Đọc nhanh: 开篇 (khai thiên). Ý nghĩa là: khúc dạo đầu, lời mở đầu; lời nói đầu (của một tác phẩm). Ví dụ : - 开篇第一章是对主题的概述. Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.
Ý nghĩa của 开篇 khi là Danh từ
✪ khúc dạo đầu
弹词演 唱 故事 之前先弹唱的一段唱 词,自为起讫,作为正书的引子,也可以 单独表演江苏,浙江有些地方戏曲演出前,有时附加内容与正戏无 关的唱 段, 也叫 开篇如越剧开篇,沪剧开篇
- 开篇 第一章 是 对 主题 的 概述
- Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.
✪ lời mở đầu; lời nói đầu (của một tác phẩm)
指著作的开头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开篇
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 开 一篇 清帐
- lập một bảng thanh toán rành mạch.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 开篇 第一章 是 对 主题 的 概述
- Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
篇›