Đọc nhanh: 开户 (khai hộ). Ý nghĩa là: mở tài khoản; đăng ký tài khoản. Ví dụ : - 开户头 mở tài khoản.
Ý nghĩa của 开户 khi là Động từ
✪ mở tài khoản; đăng ký tài khoản
单位或个人跟银行建立储蓄,信贷等业务关系
- 开户 头
- mở tài khoản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开户
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 窗户 被 风吹 开 了
- Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 我们 敞开 了 窗户
- Chúng tôi đã mở cửa sổ.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 他 打开 了 一槽 窗户
- Anh ấy mở một cánh cửa sổ.
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
户›