Đọc nhanh: 庭审 (đình thẩm). Ý nghĩa là: phiên tòa; toà án thẩm vấn; toà án điều tra. Ví dụ : - 我们必须掌握局势。 Chúng ta phải kiểm soát tình hình.. - 这案件在下周庭审。 Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.
Ý nghĩa của 庭审 khi là Danh từ
✪ phiên tòa; toà án thẩm vấn; toà án điều tra
法庭审讯
- 我们 必须 掌握 局势
- Chúng ta phải kiểm soát tình hình.
- 这 案件 在 下周 庭审
- Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭审
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 这 案件 在 下周 庭审
- Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 庭审 中 两造 争辩
- Trong phiên tòa hai bên tranh luận.
- 把 罪犯 移交 法庭 审讯
- giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
- 出庭 候审
- ra toà chờ thẩm vấn
- 你 不会 出庭 受审
- Bạn sẽ không bao giờ thử việc.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 我们 得 进行 史上 最快 的 庭审
- Chúng tôi phải chạy thử nghiệm nhanh nhất trong lịch sử.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庭审
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庭审 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
庭›