审判庭 shěnpàn tíng

Từ hán việt: 【thẩm phán đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "审判庭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm phán đình). Ý nghĩa là: tòa án, phòng xử án, tòa án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 审判庭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 审判庭 khi là Danh từ

tòa án

court

phòng xử án

courtroom

tòa án

tribunal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审判庭

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - zhè 案件 ànjiàn zài 下周 xiàzhōu 庭审 tíngshěn

    - Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.

  • - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 凯尔 kǎiěr · 斯诺 sīnuò 得到 dédào 公平 gōngpíng 审判 shěnpàn

    - Kyle Snow được xét xử công bằng?

  • - 庭审 tíngshěn zhōng 两造 liǎngzào 争辩 zhēngbiàn

    - Trong phiên tòa hai bên tranh luận.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué bèi 上诉 shàngsù 法庭 fǎtíng 驳回 bóhuí

    - Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

  • - 罪犯 zuìfàn 移交 yíjiāo 法庭 fǎtíng 审讯 shěnxùn

    - giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.

  • - 出庭 chūtíng 候审 hòushěn

    - ra toà chờ thẩm vấn

  • - 终审判决 zhōngshěnpànjué

    - phán quyết chung thẩm

  • - 弗兰克 fúlánkè zài 审判者 shěnpànzhě 复审 fùshěn 笔录 bǐlù

    - Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.

  • - 不会 búhuì 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Bạn sẽ không bao giờ thử việc.

  • - 审判者 shěnpànzhě 想见 xiǎngjiàn

    - Thẩm phán muốn gặp bạn.

  • - 法律 fǎlǜ de 纠纷 jiūfēn 需要 xūyào 审判 shěnpàn

    - Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.

  • - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 公正 gōngzhèng de 审判 shěnpàn

    - Họ phải chịu một phiên tòa bất công

  • - 法院 fǎyuàn 匆促 cōngcù 做出 zuòchū de 公正 gōngzhèng 裁决 cáijué 使 shǐ 这次 zhècì 审判 shěnpàn 形同 xíngtóng 儿戏 érxì

    - Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.

  • - 他们 tāmen yǒu 一位 yīwèi 法官 fǎguān 两个 liǎnggè 审判员 shěnpànyuán

    - Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.

  • - 我出 wǒchū de hàn 天主教徒 tiānzhǔjiàotú zài 审判 shěnpàn 日出 rìchū de dōu duō le

    - Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 审判庭

Hình ảnh minh họa cho từ 审判庭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审判庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao