废话 fèihuà

Từ hán việt: 【phế thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "废话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phế thoại). Ý nghĩa là: lời thừa; lời vô ích; lời nói nhảm; lời vô dụng, nói thừa; nói lời thừa; nói lời vô ích; nói lời vô dụng. Ví dụ : - 。 Bạn đừng nói lời thừa nữa.. - 。 Tôi không muốn nghe những lời vô ích.. - 。 Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 废话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 废话 khi là Danh từ

lời thừa; lời vô ích; lời nói nhảm; lời vô dụng

多余的、无用的话

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 再说 zàishuō 废话 fèihuà le

    - Bạn đừng nói lời thừa nữa.

  • - 不想 bùxiǎng tīng 废话 fèihuà

    - Tôi không muốn nghe những lời vô ích.

  • - zhè 完全 wánquán shì 废话 fèihuà

    - Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 废话 khi là Động từ

nói thừa; nói lời thừa; nói lời vô ích; nói lời vô dụng

说废话

Ví dụ:
  • - bié 废话 fèihuà 快干 kuàigàn de shì

    - đừng nói lời vô ích, mau làm chuyện của anh đi.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 废话 fèihuà

    - Anh ấy lúc nào cũng thích nói lời vô ích.

  • - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì zài 废话 fèihuà

    - Sao bạn cứ nói lời thừa mãi vậy?

  • - 一天到晚 yìtiāndàowǎn zài 废话 fèihuà

    - Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废话

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 的话 dehuà hěn 中肯 zhòngkěn

    - lời nói anh ấy trúng trọng tâm.

  • - 说话 shuōhuà 鲁莽 lǔmǎng

    - nói chuyện lỗ mãng.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 缺德 quēdé huà

    - lời lẽ thiếu đạo đức.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 废话连篇 fèihuàliánpiān

    - toàn những lời nói nhảm.

  • - 不想 bùxiǎng tīng 废话 fèihuà

    - Tôi không muốn nghe những lời vô ích.

  • - zhè 完全 wánquán shì 废话 fèihuà

    - Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 废话 fèihuà

    - Anh ấy lúc nào cũng thích nói lời vô ích.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō 废话 fèihuà le

    - Bạn đừng nói lời thừa nữa.

  • - 一天到晚 yìtiāndàowǎn zài 废话 fèihuà

    - Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.

  • - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì zài 废话 fèihuà

    - Sao bạn cứ nói lời thừa mãi vậy?

  • - de 废话 fèihuà 怎么 zěnme 湖南卫视 húnánwèishì de 广告 guǎnggào hái duō a

    - Sao bạn nói mấy lời vô nghĩa còn nhiều hơn đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam thế?

  • - bié 废话 fèihuà 快干 kuàigàn de shì

    - đừng nói lời vô ích, mau làm chuyện của anh đi.

  • - hǎo le 废话少说 fèihuàshǎoshuō 直奔 zhíbèn 主题 zhǔtí le

    - Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 废话

Hình ảnh minh họa cho từ 废话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao