庆兴 qìng xìng

Từ hán việt: 【khánh hưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庆兴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khánh hưng). Ý nghĩa là: Khánh Hưng (thuộc Ba Xuyên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庆兴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庆兴 khi là Danh từ

Khánh Hưng (thuộc Ba Xuyên)

越南地名属于巴川省份

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆兴

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 庆贺 qìnghè 胜利 shènglì

    - chúc mừng thắng lợi.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 望洋兴叹 wàngyángxīngtàn

    - than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).

  • - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • - 这场 zhèchǎng 革命 gémìng 运动 yùndòng 方兴未艾 fāngxīngwèiài

    - phong trào cách mạng đang lên.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách.

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - 正值 zhèngzhí 国庆 guóqìng 老友 lǎoyǒu 重逢 chóngféng 真是 zhēnshi 分外 fènwài 高兴 gāoxīng

    - nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庆兴

Hình ảnh minh họa cho từ 庆兴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao