qìng

Từ hán việt: 【khánh.khanh.khương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khánh.khanh.khương). Ý nghĩa là: chúc mừng; ăn mừng; mừng, quốc khánh; ngày thành lập; kỷ niệm, họ Khánh. Ví dụ : - 。 Chúng ta vui mừng chiến thắng.. - 。 Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.. - 。 Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chúc mừng; ăn mừng; mừng

庆祝;庆贺

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 欢庆 huānqìng 胜利 shènglì

    - Chúng ta vui mừng chiến thắng.

  • - 大家 dàjiā 共庆 gòngqìng 佳节 jiājié

    - Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 举杯 jǔbēi 欢庆 huānqìng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quốc khánh; ngày thành lập; kỷ niệm

值得庆祝的周年纪念日

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān shì 国庆节 guóqìngjié

    - Mai là ngày quốc khánh.

  • - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 三十周年 sānshízhōunián qìng

    - Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.

họ Khánh

(Qìng) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng qìng

    - Tôi họ Khánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • - 平安 píngān 吉庆 jíqìng

    - bình an may mắn.

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 我们 wǒmen 分享 fēnxiǎng 喜庆 xǐqìng

    - Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前后 qiánhòu

    - trước và sau lễ quốc khánh.

  • - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen diǎn 蜡烛 làzhú 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.

  • - 国庆节 guóqìngjié 挂满 guàmǎn le 旗帜 qízhì

    - Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.

  • - 百姓 bǎixìng 喜庆 xǐqìng 新年 xīnnián dào

    - Dân chúng ăn mừng năm mới đến.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 建校 jiànxiào 一百周年 yìbǎizhōunián

    - Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.

  • - 十年 shínián 大庆 dàqìng

    - quốc khánh mười năm

  • - 国庆节 guóqìngjié 这天 zhètiān 游人 yóurén 猛增 měngzēng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng yǒu 很多 hěnduō 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庆

Hình ảnh minh họa cho từ 庆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao