Đọc nhanh: 庆大霉素 (khánh đại môi tố). Ý nghĩa là: gen-ta-mi-xin.
Ý nghĩa của 庆大霉素 khi là Danh từ
✪ gen-ta-mi-xin
抗菌素的一种,常用的是庆大霉素的硫酸盐,对多种杆菌和球菌有较强的抗菌作用,用来治疗肾炎、肠炎、败血症、脑膜炎等 (英gentamycin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆大霉素
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 十年 大庆
- quốc khánh mười năm
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 大家 共同 庆祝 这个 节日
- Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 大家 共庆 佳节
- Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 她 穿 得 朴素大方
- cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 集合 的 大小 由 元素 决定
- Kích thước của tập hợp do số lượng phần tử quyết định.
- 庆贺 大会
- Mít-tinh chúc mừng
- 七 秩 大庆
- ăn mừng bảy mươi tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆大霉素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆大霉素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
庆›
素›
霉›