Từ hán việt: 【mạc.mán.mô.mộ.mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc.mán.mô.mộ.mạn). Ý nghĩa là: bạt, màn (sân khấu), trướng (nơi làm việc của các tướng lĩnh thời xa xưa). Ví dụ : - 。 Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.. - 。 lều bạt dựng trên đồng cỏ.. - 。 Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bạt

覆盖在上面的大块的布;绸;毡子等;帐篷

Ví dụ:
  • - 操场 cāochǎng 旁边 pángbiān zhī zhe 帐幕 zhàngmù

    - Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.

  • - 草原 cǎoyuán shàng 支起 zhīqǐ le 帐幕 zhàngmù

    - lều bạt dựng trên đồng cỏ.

màn (sân khấu)

挂着的大块的布、绸、丝绒等 (演戏或放映电影所用的)

Ví dụ:
  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

trướng (nơi làm việc của các tướng lĩnh thời xa xưa)

古代战争时将帅办公的地方

Ví dụ:
  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 筹谋 chóumóu 大事 dàshì

    - Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.

họ Mạc

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Mạc.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cảnh tượng; màn (kịch)

戏剧较完整的段落,每幕可以分若干场

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 戏共 xìgòng 三幕 sānmù 构成 gòuchéng

    - Vở kịch này gồm ba màn.

  • - 第一幕 dìyímù 剧情 jùqíng 非常 fēicháng 紧凑 jǐncòu

    - Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.

  • - 眼前 yǎnqián zhè 一幕 yímù ràng 难以想象 nányǐxiǎngxiàng

    - Cảnh tượng trước mắt khiến anh ấy khó mà tưởng tượng nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(开/闭/落/谢/报)+ 幕

các hành động liên quan đến vở kịch; chương hoặc sự kiện

Ví dụ:
  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 大戏 dàxì 闭幕 bìmù 演员 yǎnyuán men 上台 shàngtái 谢幕 xièmù

    - Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 擦拭 cāshì le 屏幕 píngmù

    - Cô ấy đã lau màn hình.

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 恋幕 liànmù 之情 zhīqíng

    - tình cảm lưu luyến.

  • - 电视屏幕 diànshìpíngmù 有点 yǒudiǎn àn

    - Màn hình tivi hơi mờ.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 屏幕 píngmù 排版 páibǎn

    - Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 他们 tāmen 转播 zhuǎnbō le 奥运会 àoyùnhuì 开幕式 kāimùshì

    - Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • - 开幕词 kāimùcí

    - Diễn văn khai mạc.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 小心 xiǎoxīn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 摔碎 shuāisuì le

    - Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.

  • - 夜幕 yèmù 初落 chūluò 四野 sìyě 苍苍 cāngcāng

    - màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông

  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 筹谋 chóumóu 大事 dàshì

    - Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.

  • - 屏幕 píngmù shàng 显示 xiǎnshì 时间 shíjiān

    - Trên màn hình hiển thị thời gian.

  • - kàn le 这幅 zhèfú huà 不禁 bùjīn 回忆起 huíyìqǐ 儿时 érshí 生活 shēnghuó de 一幕 yímù lái

    - xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幕

Hình ảnh minh họa cho từ 幕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao