Đọc nhanh: 服制 (phục chế). Ý nghĩa là: bị tù; đi tù; chịu hình phạt。服徒刑。 服了兩年刑。 đi tù hai năm 正在勞改農場服刑。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường..
Ý nghĩa của 服制 khi là Danh từ
✪ bị tù; đi tù; chịu hình phạt。服徒刑。 服了兩年刑。 đi tù hai năm 正在勞改農場服刑。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服制
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 警察 制服 了 犯罪
- Cảnh sát đã khống chế tên tội phạm.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 他 穿 了 新 制服
- Anh ấy mặc đồng phục mới.
- 她 每天 早晨 熨 她 的 制服
- Cô ấy là đồng phục của mình mỗi sáng.
- 警察 的 制服 很 威严
- Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 许多 服装 是 越南 制造 的
- Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 学生 们 都 要 穿 制服
- Học sinh đều phải mặc đồng phục.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
- 这件 衣服 是 定制 的
- Bộ quần áo này được đặt may.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
服›