服制 fú zhì

Từ hán việt: 【phục chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "服制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục chế). Ý nghĩa là: bị tù; đi tù; chịu hình phạt。。 đi tù hai năm 。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 服制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 服制 khi là Danh từ

bị tù; đi tù; chịu hình phạt。服徒刑。 服了兩年刑。 đi tù hai năm 正在勞改農場服刑。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服制

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 穿 chuān 制服 zhìfú

    - Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.

  • - 照着 zhàozhe 样本 yàngběn de 样子 yàngzi 制作 zhìzuò le 衣服 yīfú

    - Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.

  • - 警察 jǐngchá 制服 zhìfú le 犯罪 fànzuì

    - Cảnh sát đã khống chế tên tội phạm.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 定制 dìngzhì 产品 chǎnpǐn 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm

  • - 那些 nèixiē 犯人 fànrén bèi 警察 jǐngchá 轻而易举 qīngéryìjǔ 制服 zhìfú le

    - Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.

  • - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • - xié 警员 jǐngyuán 没有 méiyǒu 规定 guīdìng 制服 zhìfú 各地 gèdì dōu yǒu 差异 chāyì

    - Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.

  • - 穿 chuān le xīn 制服 zhìfú

    - Anh ấy mặc đồng phục mới.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén yùn de 制服 zhìfú

    - Cô ấy là đồng phục của mình mỗi sáng.

  • - 警察 jǐngchá de 制服 zhìfú hěn 威严 wēiyán

    - Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 棕色 zōngsè 制服 zhìfú

    - Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.

  • - 许多 xǔduō 服装 fúzhuāng shì 越南 yuènán 制造 zhìzào de

    - Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.

  • - 制服 zhìfú le zhǐ gǒu

    - Anh ấy đã chế ngự con chó đó.

  • - 身上 shēnshàng 穿 chuān 一件 yījiàn 灰色 huīsè 制服 zhìfú

    - Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.

  • - 学生 xuésheng men dōu yào 穿 chuān 制服 zhìfú

    - Học sinh đều phải mặc đồng phục.

  • - 他们 tāmen 穿 chuān le 统一 tǒngyī de 制服 zhìfú

    - Họ mặc đồng phục giống nhau.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 定制 dìngzhì de

    - Bộ quần áo này được đặt may.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 服制

Hình ảnh minh họa cho từ 服制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao