帮套 bāng tào

Từ hán việt: 【bang sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帮套" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang sáo). Ý nghĩa là: dây kéo thêm (ở xe do súc vật kéo), phụ kéo; lừa, ngựa kéo phụ thêm. Ví dụ : - thêm một con kéo phụ. - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮套 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帮套 khi là Danh từ

dây kéo thêm (ở xe do súc vật kéo)

在车辕外面的拉车的套

Ví dụ:
  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

phụ kéo; lừa, ngựa kéo phụ thêm

指在车辕外面的拉车的牲口

Ví dụ:
  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮套

  • - 布设 bùshè 圈套 quāntào

    - mắc thòng lọng; cài bẫy

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • - 妈妈 māma bāng bǎng 头发 tóufà

    - Mẹ giúp tôi buộc tóc.

  • - 妈妈 māma bāng 梳发 shūfā

    - Mẹ giúp tôi chải tóc.

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù le 婆婆 pópó

    - Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 公婆 gōngpó gěi le 很多 hěnduō 帮助 bāngzhù

    - Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮套

Hình ảnh minh họa cho từ 帮套

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao