帮同 bāng tóng

Từ hán việt: 【bang đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帮同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang đồng). Ý nghĩa là: cùng làm; góp một tay; góp sức. ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帮同 khi là Động từ

cùng làm; góp một tay; góp sức. 帮助别人一同(做事)

清·范时绶《乾隆十七年八月初十日题奏》:“陈子中帮同喊众,胡南海附和。”; 帮助别人一同(做事)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮同

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 同门 tóngmén yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 同学 tóngxué de 鼓励 gǔlì 给予 jǐyǔ 帮助 bāngzhù

    - Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.

  • - 姐姐 jiějie 拜托 bàituō 同学 tóngxué bāng zhàn zuò

    - Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.

  • - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • - 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù de 同伴 tóngbàn

    - Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.

  • - 没事 méishì de 同学 tóngxué 过来 guòlái 帮个 bānggè máng

    - Bạn nào rảnh đến hỗ trợ chút nhé.

  • - shì 雷神 léishén bāng de 已知 yǐzhī 同伙 tónghuǒ

    - Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.

  • - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • - 努力 nǔlì 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué xué 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.

  • - 这位 zhèwèi 同事 tóngshì 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 新人 xīnrén

    - Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.

  • - 同志 tóngzhì yǒu 困难 kùnnán 当然 dāngrán yào 帮助 bāngzhù

    - Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.

  • - 失去 shīqù le 同龄人 tónglíngrén de 帮助 bāngzhù 支持 zhīchí

    - Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.

  • - duì 同志 tóngzhì men de 帮助 bāngzhù 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.

  • - 我们 wǒmen yǒu 义务 yìwù 帮助 bāngzhù 学习 xuéxí 较差 jiàochà de 同学 tóngxué

    - chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - ràng 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 期望 qīwàng 隐形眼睛 yǐnxíngyǎnjing 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 她们 tāmen 火眼金睛 huǒyǎnjīnjīng

    - Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮同

Hình ảnh minh họa cho từ 帮同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao