Đọc nhanh: 真差劲儿 (chân sai kình nhi). Ý nghĩa là: Thật tệ; vô dụng; gay go vô dụng.. Ví dụ : - 这种屏幕真差劲儿。 Cái loại màn hình này thật tệ
Ý nghĩa của 真差劲儿 khi là Tính từ
✪ Thật tệ; vô dụng; gay go vô dụng.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真差劲儿
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 她 的 认真 劲儿 让 人 敬佩
- Dáng vẻ nghiêm túc của cô ấy khiến người khác phải nể phục.
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真差劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真差劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
差›
真›