Hán tự: 左
Đọc nhanh: 左 (tả.tá). Ý nghĩa là: trái; tả; bên trái, phía Đông, đề cập đến địa vị thấp hơn (thời cổ đại thường lấy bên phải làm trên, bên trái làm dưới). Ví dụ : - 公园左边是我们的学校。 Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.. - 左边的房子是他们的家。 Ngôi nhà bên trái là nhà của họ.. - 太阳从左方升起。 Mặt trời mọc ở phía đông.
Ý nghĩa của 左 khi là Danh từ
✪ trái; tả; bên trái
面向南时靠东的一边; 与"右"相对
- 公园 左边 是 我们 的 学校
- Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.
- 左边 的 房子 是 他们 的 家
- Ngôi nhà bên trái là nhà của họ.
✪ phía Đông
古代特指东的方位(以面朝南为准)
- 太阳 从 左方 升起
- Mặt trời mọc ở phía đông.
- 我们 向 左方 走 吧
- Chúng ta đi về phía đông đi.
✪ đề cập đến địa vị thấp hơn (thời cổ đại thường lấy bên phải làm trên, bên trái làm dưới)
指较低的地位(古代常以右为上,左为下)
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
- 左位 的 官员 地位 较 低
- Các quan chức ở vị trí bên trái có địa vị thấp hơn.
✪ họ Tả
姓
- 左 先生 很 友善
- Ông Tả rất thân thiện.
Ý nghĩa của 左 khi là Tính từ
✪ sai; không đúng
错; 不对头
- 他 说 的话 完全 是 左 的
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn sai.
- 你 做 错 了 , 答案 是 左 的
- Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.
✪ tiến bộ; cách mạng
进步的; 革命的
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
✪ ngược; tương phản; trái ngược
相反
- 我们 的 意见 相左
- Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.
- 方向 完全 相左 了
- Phương hướng hoàn toàn trái ngược.
✪ kỳ lạ; kỳ quặc; không bình thường
偏; 邪; 不正常
- 他 想法 有点 左
- Ý tưởng của anh ấy hơi kỳ quặc.
- 那 人 有些 左 脾气
- Người đàn ông kia tính tình hơi kỳ lạ.
Ý nghĩa của 左 khi là Động từ
✪ giúp; phò tá; giúp đỡ
辅佐
- 尽力 左 他 进步
- Cố gắng giúp anh ấy tiến bộ hơn.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 左边锋
- tả biên
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 左边 的 房间 很 安静
- Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 左说 左 说
- nói đi nói lại
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›