zuǒ

Từ hán việt: 【tả.tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả.tá). Ý nghĩa là: trái; tả; bên trái, phía Đông, đề cập đến địa vị thấp hơn (thời cổ đại thường lấy bên phải làm trên, bên trái làm dưới). Ví dụ : - 。 Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.. - 。 Ngôi nhà bên trái là nhà của họ.. - 。 Mặt trời mọc ở phía đông.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trái; tả; bên trái

面向南时靠东的一边; 与"右"相对

Ví dụ:
  • - 公园 gōngyuán 左边 zuǒbian shì 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào

    - Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.

  • - 左边 zuǒbian de 房子 fángzi shì 他们 tāmen de jiā

    - Ngôi nhà bên trái là nhà của họ.

phía Đông

古代特指东的方位(以面朝南为准)

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang cóng 左方 zuǒfāng 升起 shēngqǐ

    - Mặt trời mọc ở phía đông.

  • - 我们 wǒmen xiàng 左方 zuǒfāng zǒu ba

    - Chúng ta đi về phía đông đi.

đề cập đến địa vị thấp hơn (thời cổ đại thường lấy bên phải làm trên, bên trái làm dưới)

指较低的地位(古代常以右为上,左为下)

Ví dụ:
  • - 左方 zuǒfāng 代表 dàibiǎo 地位 dìwèi

    - Bên trái đại diện cho vị trí thấp.

  • - 左位 zuǒwèi de 官员 guānyuán 地位 dìwèi jiào

    - Các quan chức ở vị trí bên trái có địa vị thấp hơn.

họ Tả

Ví dụ:
  • - zuǒ 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Tả rất thân thiện.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sai; không đúng

错; 不对头

Ví dụ:
  • - shuō 的话 dehuà 完全 wánquán shì zuǒ de

    - Những gì anh ấy nói hoàn toàn sai.

  • - zuò cuò le 答案 dáàn shì zuǒ de

    - Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.

tiến bộ; cách mạng

进步的; 革命的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - duì zuǒ de 思想 sīxiǎng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.

ngược; tương phản; trái ngược

相反

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ

    - Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.

  • - 方向 fāngxiàng 完全 wánquán 相左 xiāngzuǒ le

    - Phương hướng hoàn toàn trái ngược.

kỳ lạ; kỳ quặc; không bình thường

偏; 邪; 不正常

Ví dụ:
  • - 想法 xiǎngfǎ 有点 yǒudiǎn zuǒ

    - Ý tưởng của anh ấy hơi kỳ quặc.

  • - rén 有些 yǒuxiē zuǒ 脾气 píqi

    - Người đàn ông kia tính tình hơi kỳ lạ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp; phò tá; giúp đỡ

辅佐

Ví dụ:
  • - 尽力 jìnlì zuǒ 进步 jìnbù

    - Cố gắng giúp anh ấy tiến bộ hơn.

  • - 咱得 zándé zuǒ 一把 yībǎ ya

    - Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén zuǒ 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 咱得 zándé zuǒ 一把 yībǎ ya

    - Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 左思 zuǒsī 左想 zuǒxiǎng

    - suy đi nghĩ lại

  • - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 左边 zuǒbian de 房间 fángjiān hěn 安静 ānjìng

    - Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • - 左说 zuǒshuō zuǒ shuō

    - nói đi nói lại

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén zuǒ 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左

Hình ảnh minh họa cho từ 左

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao