Đọc nhanh: 左...右... (tả hữu). Ý nghĩa là: đi... lại (dùng lặp lại để nhấn mạnh.). Ví dụ : - 左说左说。 nói đi nói lại. - 左思左想。 suy đi nghĩ lại
Ý nghĩa của 左...右... khi là Mệnh đề quan hệ
✪ đi... lại (dùng lặp lại để nhấn mạnh.)
强调同类行为的反复
- 左说 左 说
- nói đi nói lại
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左...右...
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 我 穿鞋 总是 先 左後右 我 是 很 迷信 ( 这件 事 ) 的
- Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).
- 选民 转而 支持 左派
- Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.
- ng s p xu ng ch p ch.
- 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左...右...
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左...右... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
左›