左岸 zuǒ'àn

Từ hán việt: 【tả ngạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左岸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả ngạn). Ý nghĩa là: tả ngạn; bờ trái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左岸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 左岸 khi là Danh từ

tả ngạn; bờ trái

指观测员面向河水流动方向时他的左方的河岸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左岸

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 咱得 zándé zuǒ 一把 yībǎ ya

    - Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 左思 zuǒsī 左想 zuǒxiǎng

    - suy đi nghĩ lại

  • - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • - 道貌岸然 dàomàoànrán

    - đạo mạo nghiêm trang

  • - 河口 hékǒu 口岸 kǒuàn

    - cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén zuǒ 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左岸

Hình ảnh minh họa cho từ 左岸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao