工作时间 gōngzuò shíjiān

Từ hán việt: 【công tá thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian công tác. Ví dụ : - 。 Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作时间 khi là Danh từ

Thời gian công tác

劳部发 [1994]521文件中:

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作时间

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 照常 zhàocháng 安排 ānpái

    - Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.

  • - 我会 wǒhuì 按照 ànzhào 时间表 shíjiānbiǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - zài 工作 gōngzuò 而言 éryán 时间 shíjiān hěn 宝贵 bǎoguì

    - Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.

  • - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • - 工作 gōngzuò 太忙 tàimáng 匀不出 yúnbùchū 时间 shíjiān gàn 家务 jiāwù

    - Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.

  • - 目前 mùqián de zhè 一切 yīqiè 额外 éwài 工作 gōngzuò yòng le de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān

    - Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò zuò le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò hòu de 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 需要 xūyào huā 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Công việc này cần rất nhiều thời gian.

  • - 会议 huìyì 挤占 jǐzhàn le de 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.

  • - 别泡 biépào 时间 shíjiān le kuài 工作 gōngzuò zuò wán

    - Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!

  • - 时间 shíjiān 工作 gōngzuò 效有 xiàoyǒu 关系 guānxì

    - Thời gian và công việc có mỗi liên quan.

  • - kuàng le 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.

  • - 正在 zhèngzài 减少 jiǎnshǎo 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Tôi đang giảm thời gian làm việc.

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 牺牲 xīshēng le 家庭 jiātíng 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作时间

Hình ảnh minh họa cho từ 工作时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao