Đọc nhanh: 注油工作时间 (chú du công tá thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian hoạt động của dầu.
Ý nghĩa của 注油工作时间 khi là Danh từ
✪ Thời gian hoạt động của dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注油工作时间
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 这个 工作 , 我 做 了 很 长时间
- Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 这个 工作 需要 花 很多 时间
- Công việc này cần rất nhiều thời gian.
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
- 别泡 时间 了 快 把 工作 做 完 !
- Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!
- 时间 和 工作 效有 关系
- Thời gian và công việc có mỗi liên quan.
- 他 旷 了 工作 时间
- Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.
- 我 正在 减少 工作 时间
- Tôi đang giảm thời gian làm việc.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注油工作时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注油工作时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
时›
油›
注›
间›