Đọc nhanh: 岿巍 (khuy nguy). Ý nghĩa là: sừng sững; đứng sừng sững. Ví dụ : - 山峰岿巍。 ngọn núi sừng sững.
Ý nghĩa của 岿巍 khi là Tính từ
✪ sừng sững; đứng sừng sững
形容高大矗立的样子
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岿巍
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 岿然独存
- sừng sững một mình.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 巍巍 乎
- Cao lớn quá.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岿巍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岿巍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岿›
巍›