岿巍 kuī wēi

Từ hán việt: 【khuy nguy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岿巍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 岿

Đọc nhanh: 岿 (khuy nguy). Ý nghĩa là: sừng sững; đứng sừng sững. Ví dụ : - 岿。 ngọn núi sừng sững.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岿巍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岿巍 khi là Tính từ

sừng sững; đứng sừng sững

形容高大矗立的样子

Ví dụ:
  • - 山峰 shānfēng 岿巍 kuīwēi

    - ngọn núi sừng sững.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岿巍

  • - 岿然不动 kuīránbùdòng

    - lù lù không động đậy.

  • - 巍峨 wēié de 天安门城楼 tiānānménchénglóu

    - cổng Thiên An Môn sừng sững

  • - 巍峨 wēié de 群山 qúnshān

    - núi non sừng sững

  • - 声音 shēngyīn 很甜 hěntián hěn 颤颤巍巍 chànchànwēiwēi de 饱含 bǎohán zhe 一股 yīgǔ 深潭 shēntán 流水 liúshuǐ 般的 bānde 情感 qínggǎn

    - Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu

  • - 岿然独存 kuīrándúcún

    - sừng sững một mình.

  • - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

  • - 山峰 shānfēng 岿巍 kuīwēi

    - ngọn núi sừng sững.

  • - 巍巍 wēiwēi

    - Cao lớn quá.

  • - 当日 dāngrì 巍峨 wēié de 宫殿 gōngdiàn 如今 rújīn zhǐ 剩下 shèngxià 一点儿 yīdiǎner 残迹 cánjì le

    - cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.

  • - 大桥 dàqiáo 巍然 wēirán 横跨 héngkuà zài 长江 chángjiāng 之上 zhīshàng

    - chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岿巍

Hình ảnh minh họa cho từ 岿巍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岿巍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 岿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuī
    • Âm hán việt: Khuy , Vị
    • Nét bút:丨フ丨丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ULLS (山中中尸)
    • Bảng mã:U+5CBF
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+17 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy
    • Nét bút:丨フ丨ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UHVI (山竹女戈)
    • Bảng mã:U+5DCD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình