Đọc nhanh: 魏巍 (nguy nguy). Ý nghĩa là: Wei Wei (1920-2008), tiểu thuyết gia và nhà thơ, tác giả của cuốn tiểu thuyết đoạt giải The East 東方 | 东方 về chiến tranh Triều Tiên.
Ý nghĩa của 魏巍 khi là Danh từ
✪ Wei Wei (1920-2008), tiểu thuyết gia và nhà thơ, tác giả của cuốn tiểu thuyết đoạt giải The East 東方 | 东方 về chiến tranh Triều Tiên
Wei Wei (1920-2008), novelist and poet, author of award-winning novel The East 東方|东方 about the Korean war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魏巍
- 他 姓 魏
- Anh ấy họ Ngụy.
- 魏是 三国 之一
- Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 巍巍 乎
- Cao lớn quá.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魏巍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魏巍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巍›
魏›