Hán tự: 崴
Đọc nhanh: 崴 (uy). Ý nghĩa là: trẹo; sái (chân), gập ghềnh, khúc quanh (dùng làm tên đất). Ví dụ : - 走路不小心,把脚给崴 了。 Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.. - 我爬山不小心崴脚。 Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.. - 这段路有点崴。 Đoạn đường này hơi gập ghềnh.
Ý nghĩa của 崴 khi là Động từ
✪ trẹo; sái (chân)
(脚) 扭伤
- 走路 不 小心 , 把 脚 给 崴 了
- Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.
- 我 爬山 不 小心 崴 脚
- Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.
Ý nghĩa của 崴 khi là Tính từ
✪ gập ghềnh
山路不平
- 这段 路 有点 崴
- Đoạn đường này hơi gập ghềnh.
- 脚下 道路 有点 崴
- Con đường dưới chân hơi gập ghềnh.
Ý nghĩa của 崴 khi là Danh từ
✪ khúc quanh (dùng làm tên đất)
崴子 (用于地名)
- 海参崴 景色 很 美
- Cảnh sắc Hải Sâm Uy rất đẹp.
- 海参崴 历史悠久
- Lịch sử Hải Sâm Uy rất lâu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崴
- 峰崴 峻峭 立 天地
- Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.
- 三道 崴 子
- Tam Đạo Uy Tử (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)
- 海参崴 历史悠久
- Lịch sử Hải Sâm Uy rất lâu đời.
- 这段 路 有点 崴
- Đoạn đường này hơi gập ghềnh.
- 海参崴 景色 很 美
- Cảnh sắc Hải Sâm Uy rất đẹp.
- 此山 崴嵬 气势 雄
- Núi này cao đồ sộ khí thế hùng vĩ.
- 脚下 道路 有点 崴
- Con đường dưới chân hơi gập ghềnh.
- 事情 进展 得 很 崴
- Việc tiến triển rất không thuận lợi.
- 走路 不 小心 , 把 脚 给 崴 了
- Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.
- 我 爬山 不 小心 崴 脚
- Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.
- 今天 运气 实在 崴
- Hôm nay vận may thực sự không tốt.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崴›