Đọc nhanh: 崩塌 (băng tháp). Ý nghĩa là: đổ nát; sụp đổ. Ví dụ : - 这次地震把这堵墙震得下陷并开始崩塌. Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
Ý nghĩa của 崩塌 khi là Động từ
✪ đổ nát; sụp đổ
崩裂而倒塌
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩塌
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
- 倏然 崩溃
- Bỗng chốc sụp đổ.
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 冰层 崩 了
- Tảng băng vỡ ra.
- 网站 崩 了
- Trang web này sập rồi.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 那座 老楼 已经 崩塌 了
- Tòa nhà cũ đó đã bị phá.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崩塌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崩塌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塌›
崩›