Đọc nhanh: 乌塌菜 (ô tháp thái). Ý nghĩa là: rau điểu tháp.
Ý nghĩa của 乌塌菜 khi là Danh từ
✪ rau điểu tháp
二年生草本植物,植株矮,叶子椭圆形,浓绿色,排成五、六层,贴地面生长是普通蔬菜有的地区叫乌白菜或黑白菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌塌菜
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 俄菜 很 好吃
- Đồ ăn Nga rất ngon.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乌塌菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌塌菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›
塌›
菜›