Đọc nhanh: 颓塌 (đồi tháp). Ý nghĩa là: sụp đổ.
Ý nghĩa của 颓塌 khi là Động từ
✪ sụp đổ
to collapse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓塌
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 颓丧
- suy sụp
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 颓败
- đồi bại
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 衰颓
- suy đồi
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓塌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓塌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塌›
颓›