Đọc nhanh: 倒塌 (đảo tháp). Ý nghĩa là: sập; sụp; đổ; sụp đổ (công trình); đổ sụp; ụp; gãy đổ; úp thúp, lở, huỷ hoại. Ví dụ : - 房屋倒塌 nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
Ý nghĩa của 倒塌 khi là Động từ
✪ sập; sụp; đổ; sụp đổ (công trình); đổ sụp; ụp; gãy đổ; úp thúp
(建筑物) 倒下来
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
✪ lở
悬崖、陡坡等崩裂散裂; 崩塌
✪ huỷ hoại
毁坏; 祸害3.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒塌
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 砰 的 一声 , 大楼 倒塌 了
- "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒塌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒塌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
塌›