Hán tự: 峨
Đọc nhanh: 峨 (nga). Ý nghĩa là: cao. Ví dụ : - 峨冠博带(高的帽子和宽大的带子,古时形容士大夫的服装)。 áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Ý nghĩa của 峨 khi là Từ điển
✪ cao
高
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峨
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 我 决定 去 看 乐山 大佛 和 峨嵋山
- Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 峨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峨›