Đọc nhanh: 民答那峨海 (dân đáp na nga hải). Ý nghĩa là: Biển Mindanao.
✪ Biển Mindanao
Mindanao Sea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民答那峨海
- 移民 海外
- di dân ra nước ngoài
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 那片 海域 的 距离 是 几十 链
- Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 我 喜欢 那 家 民宿
- Tôi thích homestay đó.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 那幅 画值 一千 人民币
- Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 渔民 每天 都 在 海上 劳作
- Ngư dân làm việc trên biển mỗi ngày.
- 那边 是 海峡
- Bên đó là eo biển.
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 那 是 滨海 城市 有 很多 游客
- Đó là một thị trấn ven biển với rất nhiều khách du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民答那峨海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民答那峨海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峨›
民›
海›
答›
那›