Đọc nhanh: 山药 (sơn dược). Ý nghĩa là: củ từ; củ mài; khoai từ. Ví dụ : - 煨 山药 ninh sơn dược. - 妈妈买了一些山药蛋回家。 Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
Ý nghĩa của 山药 khi là Danh từ
✪ củ từ; củ mài; khoai từ
薯蓣的通称
- 煨 山药
- ninh sơn dược
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山药
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 煨 山药
- ninh sơn dược
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
药›