tún

Từ hán việt: 【truân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truân). Ý nghĩa là: tụ tập; cất giữ; tích trữ, đồn trú; đóng quân, làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn). Ví dụ : - 。 Lương thực được tích trữ trong kho.. - 。 Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.. - 。 Quân đội đóng quân ở ngoài thành.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tụ tập; cất giữ; tích trữ

聚集;储存

Ví dụ:
  • - 粮食 liángshí tún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được tích trữ trong kho.

  • - 人们 rénmen 屯水 túnshuǐ 以备 yǐbèi hàn

    - Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.

đồn trú; đóng quân

(军队) 驻扎

Ví dụ:
  • - 军队 jūnduì 屯扎 túnzhā zài 城外 chéngwài

    - Quân đội đóng quân ở ngoài thành.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn)

村庄 (多用于村庄名)

Ví dụ:
  • - 前面 qiánmiàn shì 李家 lǐjiā tún ma

    - Phía trước là thôn Lý Gia sao?

  • - 这个 zhègè 屯叫 túnjiào 幸福 xìngfú tún

    - Thôn này gọi là Thôn Hạnh Phúc.

họ Truân

Ví dụ:
  • - tún 老师 lǎoshī 今天 jīntiān méi lái

    - Thầy giáo Truân hôm nay không đến.

  • - tún 先生 xiānsheng shì wèi 画家 huàjiā

    - Ông Truân là một họa sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 屯家 túnjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 和睦 hémù

    - Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.

  • - 屯兵 túnbīng 边城 biānchéng

    - đóng quân cạnh thành

  • - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

  • - 小屯 xiǎotún ( zài 河南 hénán )

    - Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)

  • - 皇姑屯 huánggūtún ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)

  • - 军队 jūnduì 屯扎 túnzhā zài 城外 chéngwài

    - Quân đội đóng quân ở ngoài thành.

  • - 屯聚 túnjù 大量 dàliàng 兵力 bīnglì

    - tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.

  • - 粮食 liángshí tún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được tích trữ trong kho.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • - 这里 zhèlǐ shì 当年 dāngnián de tún

    - Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.

  • - 聚草 jùcǎo 屯粮 túnliáng

    - tích cỏ trữ lương

  • - zhè rén 反应 fǎnyìng 略显 lüèxiǎn 屯钝 túndùn

    - Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.

  • - 创业 chuàngyè 伊始 yīshǐ 充满 chōngmǎn tún zhān

    - Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.

  • - 这个 zhègè 屯叫 túnjiào 幸福 xìngfú tún

    - Thôn này gọi là Thôn Hạnh Phúc.

  • - 性格 xìnggé 有些 yǒuxiē 屯钝 túndùn

    - Tính cách anh ấy có chút chậm chạp.

  • - 人们 rénmen 屯水 túnshuǐ 以备 yǐbèi hàn

    - Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.

  • - tún 老师 lǎoshī 今天 jīntiān méi lái

    - Thầy giáo Truân hôm nay không đến.

  • - de 朋友 péngyou xìng tún

    - Bạn cô ấy họ Đồn.

  • - 前面 qiánmiàn shì 李家 lǐjiā tún ma

    - Phía trước là thôn Lý Gia sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屯

Hình ảnh minh họa cho từ 屯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 屮 (+1 nét)
    • Pinyin: Tún , Zhūn
    • Âm hán việt: Truân , Đồn
    • Nét bút:一フ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PU (心山)
    • Bảng mã:U+5C6F
    • Tần suất sử dụng:Cao