Đọc nhanh: 屯昌 (đồn xương). Ý nghĩa là: Quận Đồn Xương Hải Nam.
Ý nghĩa của 屯昌 khi là Danh từ
✪ Quận Đồn Xương Hải Nam
属于海南省
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯昌
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 前面 是 李家 屯 吗 ?
- Phía trước là thôn Lý Gia sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屯昌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屯昌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屯›
昌›