diǎo

Từ hán việt: 【điểu.điếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểu.điếu). Ý nghĩa là: buồi, cái buồi, tiếng nói tục, dương vật, giỏi, đỉnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.. - 。 Bác sĩ nói dương vật của anh ấy cần phải phẫu thuật.. - 。 Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

buồi, cái buồi, tiếng nói tục, dương vật

男性生殖器的俗称

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà hěn diǎo 令人 lìngrén 不悦 búyuè

    - Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.

  • - 医生 yīshēng shuō de diǎo 需要 xūyào 手术 shǒushù

    - Bác sĩ nói dương vật của anh ấy cần phải phẫu thuật.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giỏi, đỉnh

形容人或事物很厉害

Ví dụ:
  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé zhēn diǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.

  • - chàng 歌唱 gēchàng hěn diǎo

    - Anh ấy hát rất hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé zhēn diǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.

  • - 说话 shuōhuà hěn diǎo 令人 lìngrén 不悦 búyuè

    - Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.

  • - chàng 歌唱 gēchàng hěn diǎo

    - Anh ấy hát rất hay.

  • - ér de 还是 háishì 黑人 hēirén 脱衣舞女 tuōyīwǔnǚ diǎo bào le

    - Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.

  • - 医生 yīshēng shuō de diǎo 需要 xūyào 手术 shǒushù

    - Bác sĩ nói dương vật của anh ấy cần phải phẫu thuật.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屌

Hình ảnh minh họa cho từ 屌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎo
    • Âm hán việt: Điếu , Điểu
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SRLB (尸口中月)
    • Bảng mã:U+5C4C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp