Đọc nhanh: 屈居 (khuất cư). Ý nghĩa là: xếp thứ; xếp hạng; xếp loại; đứng vị trí. Ví dụ : - 他只好屈居第三名。 Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.. - 他的作品屈居第二,令人惋惜。 Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
Ý nghĩa của 屈居 khi là Động từ
✪ xếp thứ; xếp hạng; xếp loại; đứng vị trí
(地位或名次)委屈地处在(别人之下)
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屈居
✪ 屈居 + 第 + Số lượng
- 这次 比赛 他 屈居 第三名
- Anh ấy xếp vị trí thứ ba trong cuộc thi.
✪ 屈居 ... ... 之下
xếp dưới ...
- 我 屈居 冠军 之下
- Tôi xếp hạng dưới nhà vô địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈居
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 我 屈居 冠军 之下
- Tôi xếp hạng dưới nhà vô địch.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 这次 比赛 他 屈居 第三名
- Anh ấy xếp vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屈居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
屈›