Đọc nhanh: 居留权 (cư lưu quyền). Ý nghĩa là: quyền tạm trú.
Ý nghĩa của 居留权 khi là Danh từ
✪ quyền tạm trú
一国政府根据本国法律规定给予外国人的在本国居留的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居留权
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 居留证
- giấy tạm trú.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 她 在 外国 居留 了 五年
- Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居留权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居留权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
权›
留›