Đọc nhanh: 永久居留权 (vĩnh cửu cư lưu quyền). Ý nghĩa là: thường trú.
Ý nghĩa của 永久居留权 khi là Danh từ
✪ thường trú
permanent residency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久居留权
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 居留证
- giấy tạm trú.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 她 在 外国 居留 了 五年
- Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
- 我们 追求 永久 的 幸福
- Chúng ta theo đuổi hạnh phúc lâu dài.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永久居留权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永久居留权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
居›
权›
永›
留›