Đọc nhanh: 长期居留证 (trưởng kì cư lưu chứng). Ý nghĩa là: thẻ tạm trú.
Ý nghĩa của 长期居留证 khi là Danh từ
✪ thẻ tạm trú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期居留证
- 居留证
- giấy tạm trú.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 友人 长期 侨居 外
- Bạn tôi đã sống ở nước ngoài một thời gian dài.
- 我们 获得 了 长期 签证
- Chúng tôi đã có visa dài hạn.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长期居留证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长期居留证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
期›
留›
证›
长›