Hán tự: 局
Đọc nhanh: 局 (cục). Ý nghĩa là: bàn cờ; cờ, tình hình; hoàn cảnh; cuộc; cục, phẩm chất; năng lực; tính cách. Ví dụ : - 他专注于这一局棋。 Anh ấy tập trung vào ván cờ này.. - 这局棋局势很紧张。 Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.. - 顾全大局。 Chú ý đến đại cuộc.
Ý nghĩa của 局 khi là Danh từ
✪ bàn cờ; cờ
棋盘
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
✪ tình hình; hoàn cảnh; cuộc; cục
形势;情况;处境
- 顾全大局
- Chú ý đến đại cuộc.
- 当局者迷
- Người trong cuộc thường không tỉnh táo.
- 现在 局势 很 紧张
- Hiện tại tình thế rất căng thẳng.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 局势 突然 变 复杂
- Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ phẩm chất; năng lực; tính cách
人的器量
- 局度
- Đức độ
- 这人 的 局量 有点 小
- Năng lực cửa người này hơi thấp.
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cuộc; đám; bữa; canh
旧时称某些聚会
- 赌局
- Canh bạc.
- 他们 组了 个 饭局
- Họ tổ chức một bữa ăn tối.
- 明天 约个 棋局
- Ngày mai hẹn một cuộc chơi cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tròng; vòng; bẫy
圈套
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他设 了 一个 局
- Anh ấy bày một cái bẫy.
- 小心 陷入 那局 中
- Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.
- 别中 了 他 的 局
- Đừng dính vào cái bẫy của anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bộ phận
部分
- 局部
- Bộ phận.
- 这 只是 其中 一局
- Đây chỉ là một phần trong đó.
- 他 只 关注 自己 那 一局
- Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ cục (cục nhỏ hơn bộ, lớn hơn phòng); vụ
机关组织系统中按业务划分的单位 (一般比部小,比处大)
- 商业局
- Cục thương nghiệp.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cục; trạm
办理某些业务的机构
- 电话局
- Trạm điện thoại.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 进 电业局 缴费
- Vào cục điện lực nộp phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quầy; cửa hàng
某些商店的名称
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 街角 的 花局 很 受欢迎
- Cửa hàng hoa ở góc phố rất được yêu thích.
- 那 家 五金 局 东西 实惠
- Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sở
用做机关或其他办事地方的名称
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 我们 去 了 卫生局 咨询
- Chúng tôi đi đến sở y tế tư vấn.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 局 khi là Lượng từ
✪ ván cờ;ván
下棋或其他比赛一次叫一局
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
- 我们 刚 打 完 一局 棋
- Chúng tôi vừa chơi xong một ván cờ.
- 又 开始 新 的 一局 了
- Lại bắt đầu một ván mới rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 局 khi là Động từ
✪ hạn chế; giới hạn
拘束
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 这 场面 让 他 局住 了
- Cảnh này làm cho anh ta bị hạn chế.
- 局 囿于 旧章
- Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›