Từ hán việt: 【cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cục). Ý nghĩa là: bàn cờ; cờ, tình hình; hoàn cảnh; cuộc; cục, phẩm chất; năng lực; tính cách. Ví dụ : - 。 Anh ấy tập trung vào ván cờ này.. - 。 Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.. - 。 Chú ý đến đại cuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bàn cờ; cờ

棋盘

Ví dụ:
  • - 专注 zhuānzhù zhè 一局 yījú

    - Anh ấy tập trung vào ván cờ này.

  • - 这局 zhèjú 局势 júshì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.

tình hình; hoàn cảnh; cuộc; cục

形势;情况;处境

Ví dụ:
  • - 顾全大局 gùquándàjú

    - Chú ý đến đại cuộc.

  • - 当局者迷 dāngjúzhěmí

    - Người trong cuộc thường không tỉnh táo.

  • - 现在 xiànzài 局势 júshì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Hiện tại tình thế rất căng thẳng.

  • - de 处境 chǔjìng hěn 艰难 jiānnán

    - Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - 局势 júshì 突然 tūrán biàn 复杂 fùzá

    - Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

phẩm chất; năng lực; tính cách

人的器量

Ví dụ:
  • - 局度 júdù

    - Đức độ

  • - 这人 zhèrén de 局量 júliàng 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Năng lực cửa người này hơi thấp.

  • - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cuộc; đám; bữa; canh

旧时称某些聚会

Ví dụ:
  • - 赌局 dǔjú

    - Canh bạc.

  • - 他们 tāmen 组了 zǔle 饭局 fànjú

    - Họ tổ chức một bữa ăn tối.

  • - 明天 míngtiān 约个 yuēgè 棋局 qíjú

    - Ngày mai hẹn một cuộc chơi cờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tròng; vòng; bẫy

圈套

Ví dụ:
  • - 骗局 piànjú

    - Bẫy lừa người.

  • - 他设 tāshè le 一个 yígè

    - Anh ấy bày một cái bẫy.

  • - 小心 xiǎoxīn 陷入 xiànrù 那局 nàjú zhōng

    - Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.

  • - 别中 biézhōng le de

    - Đừng dính vào cái bẫy của anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bộ phận

部分

Ví dụ:
  • - 局部 júbù

    - Bộ phận.

  • - zhè 只是 zhǐshì 其中 qízhōng 一局 yījú

    - Đây chỉ là một phần trong đó.

  • - zhǐ 关注 guānzhù 自己 zìjǐ 一局 yījú

    - Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.

  • - měi 一局 yījú dōu yǒu 意义 yìyì

    - Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

cục (cục nhỏ hơn bộ, lớn hơn phòng); vụ

机关组织系统中按业务划分的单位 (一般比部小,比处大)

Ví dụ:
  • - 商业局 shāngyèjú

    - Cục thương nghiệp.

  • - 人事局 rénshìjú 管理 guǎnlǐ 人事工作 rénshìgōngzuò

    - Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cục; trạm

办理某些业务的机构

Ví dụ:
  • - 电话局 diànhuàjú

    - Trạm điện thoại.

  • - 邮局 yóujú 寄信 jìxìn

    - Trạm điện thoại.

  • - jìn 电业局 diànyèjú 缴费 jiǎofèi

    - Vào cục điện lực nộp phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quầy; cửa hàng

某些商店的名称

Ví dụ:
  • - jiā 电器 diànqì 生意 shēngyì 不错 bùcuò

    - Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.

  • - 街角 jiējiǎo de 花局 huājú hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cửa hàng hoa ở góc phố rất được yêu thích.

  • - jiā 五金 wǔjīn 东西 dōngxī 实惠 shíhuì

    - Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sở

用做机关或其他办事地方的名称

Ví dụ:
  • - le 教育局 jiàoyùjú 办事 bànshì

    - Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.

  • - 我们 wǒmen le 卫生局 wèishēngjú 咨询 zīxún

    - Chúng tôi đi đến sở y tế tư vấn.

  • - dào 警察局 jǐngchájú 报案 bàoàn

    - Tôi đến sở cảnh sát báo án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

ván cờ;ván

下棋或其他比赛一次叫一局

Ví dụ:
  • - xià 一局 yījú 我要 wǒyào 赢回来 yínghuílai

    - Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.

  • - 我们 wǒmen gāng wán 一局 yījú

    - Chúng tôi vừa chơi xong một ván cờ.

  • - yòu 开始 kāishǐ xīn de 一局 yījú le

    - Lại bắt đầu một ván mới rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

hạn chế; giới hạn

拘束

Ví dụ:
  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - zhè 场面 chǎngmiàn ràng 局住 júzhù le

    - Cảnh này làm cho anh ta bị hạn chế.

  • - 囿于 yòuyú 旧章 jiùzhāng

    - Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - 局外人 júwàirén 不得而知 bùdéérzhī

    - người ngoài cuộc không sao biết được.

  • - 格局 géjú 颇为 pǒwèi 鸿 hóng

    - Khuôn khổ khá lớn.

  • - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 画面 huàmiàn 布局 bùjú 匀称 yúnchèn

    - tranh vẽ được bố trí cân đối

  • - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • - 局促不安 júcùbùān

    - áy náy không yên.

  • - 国家 guójiā 安全局 ānquánjú

    - Cơ quan An ninh Quốc gia.

  • - 局势 júshì wěn 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn

    - Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - shì 联邦调查局 liánbāngdiàochájú de 探员 tànyuán

    - Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.

  • - zài 国家 guójiā 安全局 ānquánjú 工作 gōngzuò ma

    - Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?

  • - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 局

Hình ảnh minh họa cho từ 局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao