Đọc nhanh: 尽职调查 (tần chức điệu tra). Ý nghĩa là: thẩm định (luật). Ví dụ : - 尽职调查嘛 Thẩm định và tất cả.
Ý nghĩa của 尽职调查 khi là Động từ
✪ thẩm định (luật)
due diligence (law)
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽职调查
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 尽职
- Làm hết phận sự.
- 调任 新职
- điều đi nhận chức mới
- 革职 查办
- xét xử cách chức
- 撤职查办
- xét xử cách chức.
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
- 调查 揭示 了 问题
- Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽职调查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽职调查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
查›
职›
调›