Đọc nhanh: 各就各位 (các tựu các vị). Ý nghĩa là: mỗi người đều có vị trí và cương vị riêng.
Ý nghĩa của 各就各位 khi là Thành ngữ
✪ mỗi người đều có vị trí và cương vị riêng
各自到各自的位置或岗位上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各就各位
- 晚上 好 , 亲爱 的 各位
- Chào buổi tối tất cả mọi người.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 各位 , 请 安静 一下
- Mọi người, xin yên lặng một chút.
- 各位 , 请 注意安全
- Mọi người, xin chú ý an toàn.
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
- 各位 来宾
- kính thưa quý khách.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
- 多谢 各位 的 厚意
- Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 我们 谨向 各位 代表 表示 热烈 的 欢迎
- chúng tôi xin nhiệt liệt hoan nghênh các vị đại biểu.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 请 各位 嘉宾 落座
- Xin mời các quý khách ngồi.
- 各位 嘉宾 请 坐 这边
- Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.
- 欢迎 各位 嘉宾 的 到来
- Chào mừng tất cả các vị khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各就各位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各就各位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
各›
就›