各就各位 gèjiùgèwèi

Từ hán việt: 【các tựu các vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各就各位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các tựu các vị). Ý nghĩa là: mỗi người đều có vị trí và cương vị riêng.

Từ vựng: Về Môn Điền Kinh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各就各位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 各就各位 khi là Thành ngữ

mỗi người đều có vị trí và cương vị riêng

各自到各自的位置或岗位上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各就各位

  • - 晚上 wǎnshang hǎo 亲爱 qīnài de 各位 gèwèi

    - Chào buổi tối tất cả mọi người.

  • - 各位 gèwèi 家长 jiāzhǎng qǐng 安静 ānjìng

    - Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.

  • - 各位 gèwèi qǐng 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mọi người, xin yên lặng một chút.

  • - 各位 gèwèi qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Mọi người, xin chú ý an toàn.

  • - 哨兵 shàobīng men dōu 各就各位 gèjiùgèwèi

    - Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.

  • - méng 各位 gèwèi 大力协助 dàlìxiézhù 十分 shífēn 感谢 gǎnxiè

    - Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.

  • - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • - qǐng 各位 gèwèi jiāng 酒杯 jiǔbēi 斟满 zhēnmǎn xiàng 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 祝酒 zhùjiǔ

    - Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!

  • - 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo qǐng 多多关照 duōduōguānzhào

    - Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.

  • - 各位 gèwèi 来宾 láibīn

    - kính thưa quý khách.

  • - 尊敬 zūnjìng de 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo 各位 gèwèi 评委 píngwěi 各位 gèwèi 听众 tīngzhòng 大家 dàjiā hǎo

    - Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người

  • - 结婚 jiéhūn shì 一本 yīběn 第一章 dìyīzhāng 以式 yǐshì 写成 xiěchéng 其余 qíyú 章则 zhāngzé 散文 sǎnwén xiě jiù de shū

    - Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.

  • - 我们 wǒmen jiāng xiàng 各位 gèwèi 介绍 jièshào 分身 fēnshēn de 设计者 shèjìzhě

    - Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến ​​trúc sư của Myclone.

  • - 多谢 duōxiè 各位 gèwèi de 厚意 hòuyì

    - Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người

  • - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng qǐng 落座 luòzuò 表演 biǎoyǎn 就要 jiùyào 开始 kāishǐ le

    - các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.

  • - 我们 wǒmen 谨向 jǐnxiàng 各位 gèwèi 代表 dàibiǎo 表示 biǎoshì 热烈 rèliè de 欢迎 huānyíng

    - chúng tôi xin nhiệt liệt hoan nghênh các vị đại biểu.

  • - 各位 gèwèi 来宾 láibīn qǐng 就座 jiùzuò

    - Các vị khách quý xin mời ngồi.

  • - qǐng 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn 落座 luòzuò

    - Xin mời các quý khách ngồi.

  • - 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn qǐng zuò 这边 zhèbiān

    - Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.

  • - 欢迎 huānyíng 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn de 到来 dàolái

    - Chào mừng tất cả các vị khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各就各位

Hình ảnh minh họa cho từ 各就各位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各就各位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa