Đọc nhanh: 尖兵 (tiêm binh). Ý nghĩa là: đội quân mũi nhọn; quân tiên phong; quân xung kích, người tiên phong; người đi đầu; con chim đầu đàn; người lính xung kích. Ví dụ : - 我们是地质战线上的尖兵。 chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
Ý nghĩa của 尖兵 khi là Danh từ
✪ đội quân mũi nhọn; quân tiên phong; quân xung kích
行军时派出的担任警戒任务的分队通常为一个班、一个排或一个连
✪ người tiên phong; người đi đầu; con chim đầu đàn; người lính xung kích
比喻工作上走在前面开创道路的人
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖兵
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 溃兵
- bại binh.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
尖›