Đọc nhanh: 尖刀 (tiêm đao). Ý nghĩa là: dao nhọn; tiên phong; mũi nhọn (ví với người đầu tiên xông pha vào trận địa). Ví dụ : - 尖刀连。 đại đội tiên phong.. - 尖刀组。 tổ tiên phong.. - 尖刀任务。 nhiệm vụ tiên phong.
Ý nghĩa của 尖刀 khi là Danh từ
✪ dao nhọn; tiên phong; mũi nhọn (ví với người đầu tiên xông pha vào trận địa)
比喻作战时最先插入敌人阵地的
- 尖刀 连
- đại đội tiên phong.
- 尖刀组
- tổ tiên phong.
- 尖刀 任务
- nhiệm vụ tiên phong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖刀
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 动 刀兵
- động binh đao
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 剃刀 儿
- dao cạo; dao lam
- 尖刀 连
- đại đội tiên phong.
- 尖刀组
- tổ tiên phong.
- 尖刀 任务
- nhiệm vụ tiên phong.
- 这 刀尖 十分 尖锐
- Đầu lưỡi dao này rất nhọn.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
尖›