Đọc nhanh: 标兵 (tiêu binh). Ý nghĩa là: đội quân danh dự (binh lính làm mẫu trong khi duyệt binh); tiêu binh, gương mẫu; mẫu; gương; cá nhân tiên tiến; đơn vị kiểu mẫu. Ví dụ : - 树立标兵 nêu gương
Ý nghĩa của 标兵 khi là Danh từ
✪ đội quân danh dự (binh lính làm mẫu trong khi duyệt binh); tiêu binh
阅兵场上用来标志界线的兵士泛指群众集会中用来标志某种界线的人
✪ gương mẫu; mẫu; gương; cá nhân tiên tiến; đơn vị kiểu mẫu
比喻可以作为榜样的人或单位
- 树立 标兵
- nêu gương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标兵
- 子弟兵
- đội quân con em
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
标›