Đọc nhanh: 少不了 (thiếu bất liễu). Ý nghĩa là: không thể thiếu. Ví dụ : - 办这个事儿,一定少不了你。 làm việc này, không thể thiếu anh được.
Ý nghĩa của 少不了 khi là Động từ
✪ không thể thiếu
短不了
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不了
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 我们 遇到 了 不少 挑战
- Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.
- 我们 遇到 了 不少 问题
- Chúng tôi đã gặp rất nhiều trở ngại.
- 工作 中 遭遇 了 不少 困难
- trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 这个 计划 遇到 了 不少 挫折
- Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 妈妈 凉拌 了 不少 海带
- Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 工棚 里 住 了 不少 人
- Trong lán có rất nhiều người.
- 今天 来 了 不少 人
- Hôm nay có nhiều người đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少不了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
少›