Đọc nhanh: 小褂 (tiểu quái). Ý nghĩa là: áo ngắn (áo mặc trong kiểu Trung Quốc). Ví dụ : - 小褂紧绷在身上不舒服。 Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái. - 贴身儿的小褂儿。 áo lót. - 小褂儿(短的) áo khoác ngắn
Ý nghĩa của 小褂 khi là Danh từ
✪ áo ngắn (áo mặc trong kiểu Trung Quốc)
(小褂儿) 中式的贴身穿的单上衣
- 小褂 紧绷 在 身上 不 舒服
- Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 小褂儿 ( 短 的 )
- áo khoác ngắn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小褂
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 小褂 紧绷 在 身上 不 舒服
- Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
- 小褂儿 ( 短 的 )
- áo khoác ngắn
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小褂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小褂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
褂›