小树林 xiǎo shùlín

Từ hán việt: 【tiểu thụ lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小树林" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thụ lâm). Ý nghĩa là: lùm cây. Ví dụ : - , Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小树林 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小树林 khi là Danh từ

lùm cây

grove

Ví dụ:
  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小树林

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 阴森 yīnsēn de 树林 shùlín

    - rừng cây âm u

  • - 森林 sēnlín yǒu 多种 duōzhǒng shù

    - Trong rừng rậm có nhiều loại cây.

  • - 葱郁 cōngyù de 松树 sōngshù lín

    - rừng thông xanh um.

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 这棵树 zhèkēshù 个子 gèzi 不小 bùxiǎo

    - Kích thước cái cây này không nhỏ.

  • - 繁密 fánmì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp

  • - 小说 xiǎoshuō 林薮 línsǒu

    - cụm tiểu thuyết cổ.

  • - 茂密 màomì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp.

  • - 小树苗 xiǎoshùmiáo 插进 chājìn

    - Anh cắm cây non vào đất.

  • - 队伍 duìwǔ 停歇 tíngxiē zài 小树林 xiǎoshùlín

    - đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.

  • - zài 巴利 bālì 高速 gāosù 边上 biānshàng de 小树林 xiǎoshùlín

    - Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.

  • - 树林 shùlín de 小路 xiǎolù 曲里拐弯 qūlǐguǎiwān ér de

    - đường rừng quanh co.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 翩翩飞 piānpiānfēi jìn 树林 shùlín

    - Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.

  • - 小路 xiǎolù 尽头 jìntóu shì 一片 yīpiàn 树林 shùlín

    - Cuối con đường là một khu rừng.

  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 穿过 chuānguò 树林 shùlín 通向 tōngxiàng 河边 hébiān

    - Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小树林

Hình ảnh minh họa cho từ 小树林

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小树林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao