Đọc nhanh: 小弟弟 (tiểu đệ đệ). Ý nghĩa là: cậu bé nhỏ, em trai. Ví dụ : - 给那个小弟弟的吗 Nó dành cho cậu bé?. - 她们很高兴能多个小弟弟 Họ rất vui mừng khi có một em trai nhỏ.
Ý nghĩa của 小弟弟 khi là Danh từ
✪ cậu bé nhỏ
little boy
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
✪ em trai
little brother
- 她们 很 高兴 能 多个 小弟弟
- Họ rất vui mừng khi có một em trai nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小弟弟
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 她们 很 高兴 能 多个 小弟弟
- Họ rất vui mừng khi có một em trai nhỏ.
- 弟 这里 有些 小 礼物
- Đệ có chút quà nhỏ tặng anh.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 我 弟弟 今年 上 小学 二年级
- Em trai tôi năm nay lên lớp hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小弟弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小弟弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
弟›