Đọc nhanh: 小妖精 (tiểu yêu tinh). Ý nghĩa là: hoa mỹ, yêu tinh, tinh ranh. Ví dụ : - 好像住在地底的小妖精一样 Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
Ý nghĩa của 小妖精 khi là Danh từ
✪ hoa mỹ
floozy
✪ yêu tinh
goblin
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
✪ tinh ranh
hussy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小妖精
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 这个 小囊 很 精致
- Túi nhỏ này rất tinh xảo.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 妖精 常在 夜晚 出现
- Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
- 这部 小说 的 第三集 很 精彩
- Phần ba của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小妖精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小妖精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
⺌›
⺍›
小›
精›