Hán tự: 寺
Đọc nhanh: 寺 (tự). Ý nghĩa là: chùa; đền, bộ (cơ quan chính phủ), nhà thờ Hồi giáo. Ví dụ : - 这个寺庙非常古老。 Ngôi chùa này rất cổ kính.. - 这个寺非常有名。 Ngôi chùa này rất nổi tiếng.. - 他在寺里工作多年。 Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.
Ý nghĩa của 寺 khi là Danh từ
✪ chùa; đền
佛教的庙宇
- 这个 寺庙 非常 古老
- Ngôi chùa này rất cổ kính.
- 这个 寺 非常 有名
- Ngôi chùa này rất nổi tiếng.
✪ bộ (cơ quan chính phủ)
政府机构
- 他 在 寺里 工作 多年
- Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
✪ nhà thờ Hồi giáo
伊斯兰教徒礼拜、讲经的地方
- 这个 城市 有 一个 很大 的 寺
- Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.
- 寺 的 建筑风格 非常 独特
- Kiến trúc của nhà thờ Hồi giáo rất đặc biệt.
✪ họ Di
姓
- 寺 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寺
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 寺庙 里 摆满 了 各种 供
- Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.
- 寺 中 常有 念 呗 响
- Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 这个 城市 有 一个 很大 的 寺
- Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.
- 尼姑 在 寺庙 中 修行
- Ni cô đang tu hành trong chùa.
- 大理寺
- Dinh quan Đại Lí.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 这座 寺庙 建于 明朝
- Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.
- 清真寺
- nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.
- 这个 破旧 的 寺庙 该 修修 了
- Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.
- 寺院 的 墙壁 上刻 著 很多 装饰物
- Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›