Từ hán việt: 【tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: chùa; đền, bộ (cơ quan chính phủ), nhà thờ Hồi giáo. Ví dụ : - 。 Ngôi chùa này rất cổ kính.. - 。 Ngôi chùa này rất nổi tiếng.. - 。 Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chùa; đền

佛教的庙宇

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 寺庙 sìmiào 非常 fēicháng 古老 gǔlǎo

    - Ngôi chùa này rất cổ kính.

  • - 这个 zhègè 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ngôi chùa này rất nổi tiếng.

bộ (cơ quan chính phủ)

政府机构

Ví dụ:
  • - zài 寺里 sìlǐ 工作 gōngzuò 多年 duōnián

    - Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.

  • - 长官 zhǎngguān 出席 chūxí le 重要 zhòngyào 会议 huìyì

    - Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.

nhà thờ Hồi giáo

伊斯兰教徒礼拜、讲经的地方

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de

    - Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.

  • - de 建筑风格 jiànzhùfēnggé 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Kiến trúc của nhà thờ Hồi giáo rất đặc biệt.

họ Di

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào 打坐 dǎzuò

    - Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.

  • - 古寺 gǔsì shì 珍贵 zhēnguì de 古迹 gǔjì

    - Chùa cổ là di tích quý giá.

  • - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • - zhōng 常有 chángyǒu niàn bei xiǎng

    - Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.

  • - zài 寺庙 sìmiào 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Cô ấy đi chùa cầu bình an.

  • - 每年 měinián 元宵节 yuánxiāojié 大家 dàjiā jiù dào 寺里 sìlǐ 赏灯 shǎngdēng

    - Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.

  • - 古老 gǔlǎo de 寺庙 sìmiào 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de

    - Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào zhōng 修行 xiūxíng

    - Ni cô đang tu hành trong chùa.

  • - 大理寺 dàlǐsì

    - Dinh quan Đại Lí.

  • - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • - 妇女 fùnǚ bèi 排斥 páichì 寺院 sìyuàn 之外 zhīwài 使得 shǐde 她们 tāmen hěn 难过 nánguò

    - Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.

  • - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 建于 jiànyú 明朝 míngcháo

    - Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.

  • - 清真寺 qīngzhēnsì

    - nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.

  • - 这个 zhègè 破旧 pòjiù de 寺庙 sìmiào gāi 修修 xiūxiū le

    - Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.

  • - 寺院 sìyuàn de 墙壁 qiángbì 上刻 shàngkè zhù 很多 hěnduō 装饰物 zhuāngshìwù

    - Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.

  • - 寺庙 sìmiào 门口 ménkǒu guà zhe 一块 yīkuài 古老 gǔlǎo de 匾额 biǎné

    - Cổng chùa treo một tấm biển cổ.

  • - 长官 zhǎngguān 出席 chūxí le 重要 zhòngyào 会议 huìyì

    - Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寺

Hình ảnh minh họa cho từ 寺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao