Đọc nhanh: 灵山古寺 (linh sơn cổ tự). Ý nghĩa là: Linh Sơn Cổ Tự.
Ý nghĩa của 灵山古寺 khi là Danh từ
✪ Linh Sơn Cổ Tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵山古寺
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 雄伟 的 古堡 屹立 在 山顶
- Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 古代 的 并 在 河北 和 山西
- Trong thời kỳ cổ đại, Bình nằm ở Hà Bắc và Sơn Tây.
- 贝纳通 服装 还是 山姆 · 古迪 音乐 连锁
- Benetton hay sam goody?
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 这座 古老 的 寺庙 被 拆 了
- Ngôi chùa cổ đã bị phá bỏ.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
- 这个 寺庙 非常 古老
- Ngôi chùa này rất cổ kính.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
- 山顶 上 有 一座 古代 庙宇
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.
- 我们 去 山上 找 灵芝
- Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵山古寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵山古寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
寺›
山›
灵›