对联 duìlián

Từ hán việt: 【đối liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对联" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối liên). Ý nghĩa là: câu đối; đối liên. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã viết câu đối.. - 。 Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.. - 。 Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对联 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 对联 khi là Danh từ

câu đối; đối liên

(对联儿) 写在纸上、布上或刻在竹子上、木头上、柱子上的对偶语句

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiě le 对联 duìlián

    - Chúng tôi đã viết câu đối.

  • - 对联 duìlián 包含 bāohán 祝福 zhùfú

    - Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.

  • - 对联 duìlián 常用 chángyòng 节日 jiérì

    - Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对联

Động từ (写/贴/挂/对) + 对联 (儿)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiě 对联 duìlián ér

    - Chúng tôi viết câu đối.

  • - 他们 tāmen tiē 对联 duìlián ér

    - Họ dán câu đối.

  • - tiē le 对联 duìlián ér

    - Cô ấy đã dán câu đối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对联

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 对联 duìlián 包含 bāohán 祝福 zhùfú

    - Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 如何 rúhé 区分 qūfēn 对联 duìlián zhōng de 上下联 shàngxiàlián

    - Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.

  • - 一副 yīfù 对联 duìlián

    - Một đôi câu đối.

  • - 他们 tāmen tiē 对联 duìlián ér

    - Họ dán câu đối.

  • - zài 联系 liánxì 对方 duìfāng

    - Cô ấy đang liên hệ với đối phương.

  • - 我们 wǒmen xiě le 对联 duìlián

    - Chúng tôi đã viết câu đối.

  • - tiē le 对联 duìlián ér

    - Cô ấy đã dán câu đối.

  • - 我们 wǒmen xiě 对联 duìlián ér

    - Chúng tôi viết câu đối.

  • - 对联 duìlián 常用 chángyòng 节日 jiérì

    - Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

  • - 负责 fùzé 揭旧 jiējiù 对联 duìlián ér

    - Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.

  • - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人家 rénjiā dōu zài mén 两边 liǎngbian tiē 对联 duìlián

    - Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.

  • - xiě de 对联 duìlián zhēn 好看 hǎokàn

    - Câu đối anh ấy viết thật đẹp.

  • - 对联 duìlián shàng xiě zhe 祝福语 zhùfúyǔ

    - Trên câu đối có viết lời chúc phúc.

  • - 对联 duìlián shì 中国 zhōngguó 汉族 hànzú 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 瑰宝 guībǎo

    - Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.

  • - zhè 对联 duìlián xiě hěn yǒu 骨力 gǔlì 工夫 gōngfū 很深 hěnshēn

    - câu đối này viết với bút lực mạnh mẽ, trình độ rất cao.

  • - 这家 zhèjiā 店里 diànlǐ mài 很多 hěnduō 对联 duìlián

    - Trong cửa hàng này bán rất nhiều câu đối.

  • - de 隶书 lìshū zhēn hǎo 比方 bǐfang 我求 wǒqiú xiě 一副 yīfù 对联 duìlián ér 不会 búhuì 拒绝 jùjué ba

    - kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!

  • - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对联

Hình ảnh minh họa cho từ 对联

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对联 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao