对流 duìliú

Từ hán việt: 【đối lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối lưu). Ý nghĩa là: đối lưu; sự đối lưu. Ví dụ : - . Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对流 khi là Động từ

đối lưu; sự đối lưu

液体或气体中较热的部分和较冷的部分通过循环流动使温度趋于均匀,是流体传热的主要方式

Ví dụ:
  • - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对流

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 对答如流 duìdárúliú

    - đối đáp trôi chảy

  • - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 强对流 qiángduìliú 天气 tiānqì 容易 róngyì 形成 xíngchéng 冰雹 bīngbáo

    - Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.

  • - 应对如流 yìngduìrúliú

    - trả lời trôi chảy

  • - 小说 xiǎoshuō zhōng de 美国 měiguó 邮编 yóubiān 制度 zhìdù 意味着 yìwèizhe duì 人们 rénmen 交流 jiāoliú de 控制 kòngzhì

    - Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.

  • - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

  • - duì 产品 chǎnpǐn 流程 liúchéng 清楚 qīngchu

    - Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm

  • - 很多 hěnduō rén 反对 fǎnduì 人工流产 réngōngliúchǎn

    - Nhiều người phản đối phá thai nhân tạo.

  • - 他们 tāmen 对答 duìdá 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Họ đối đáp rất trôi chảy.

  • - 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò duì 社会 shèhuì 潮流 cháoliú de 导向 dǎoxiàng 极为重要 jíwéizhòngyào

    - công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.

  • - duì 那个 nàgè 嚣张 xiāozhāng de 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

  • - 对话 duìhuà 能够 nénggòu 促进 cùjìn 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì duì 交流 jiāoliú 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.

  • - 我们 wǒmen yào 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.

  • - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对流

Hình ảnh minh họa cho từ 对流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao